Biểu mâu 3 công khai tháng 9 2018

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG                Biểu mẫu 09
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Minh Thạnh
 năm học 2018-2019 

 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I  Điều kiện tuyển sinh Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
II
 
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của HS
Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
IV
 Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở GD Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
 
V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
97% lên lớp trở lên,
50% Học sinh Khá, Giỏi
97% lên lớp trở lên,
59% Học sinh Khá, Giỏi
97% lên lớp trở lên,
53% Học sinh Khá, Giỏi
98,9 % trở lên tốt nghiệp THCS
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
                                             
Minh Thạnh, ngày 6 tháng 09 năm 2018
                                                              Thủ trưởng đơn vị
   (đã ký)



                                      NGUYỄN THỊ MINH HỢI 

















PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG                                 Biểu mẫu 10          
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS Minh Thạnh đầu năm học 2018-2019

 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 496 152 138 117 89
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 91,1 95,4 89,1 88,9 89,9
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 8,5 4,6 10,9 11,1 7,9
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0,4       2,2
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số)          
II Số học sinh chia theo học lực 496 152 138 117 89
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)  
94,1
20,3 117,1 31,5
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)   41,3 41,9 34,8
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)   35,5 38,5 29,2
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 4,03 5,9 2,9 2,6 4,5
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số)          
III Tổng hợp kết quả cuối hè 496 152 138 117 89
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)   94,1 97,4 97,5 96
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)     20,3 117,1 31,5
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)     41,3 41,9 34,8
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)          
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)   5,9  1,4  0,9  1,1
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 1,6/0,8 5,26/0,7 0/0 0/0,85 0/2,24
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
IV Số HS đạt giải các kỳ thi HS giỏi          
1 Cấp Huyện          
2 Cấp tỉnh/thành phố          
V Số HS dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp          
VI Số HS được công nhận tốt nghiệp          
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)          
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)          
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)          
VII Số học sinh thi đỗ lớp 10 công lập (tỷ lệ so với tổng số)         73,03
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 496/249 152/78 138/69 117/58 89/44
X Số học sinh dân tộc thiểu số/nữ 20/12 8/4 4/2 4/2 4/2
                                                 Minh Thạnh, ngày 6 tháng 09 năm 2018
                                                              Thủ trưởng đơn vị
   (đã ký)

 PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG  Biểu mẫu 11
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
                
                                         
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Minh Thạnh
Đầu năm học 2018-2019

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 18 2.2m2/HS
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 14 1.7m2/HS-
2 Phòng học bán kiên cố  4 0.5m2/HS
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
5 Số phòng học bộ môn 5 0,7m2/HS
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0  
7 Bình quân lớp/phòng học 13/18  
8 Bình quân học sinh/lớp 496/13 38,15 HS/lớp
III Số điểm trường  01  
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 52.334 105,5  m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 14.800 29,83 m2/HS 
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 912 1,83 m2/HS 
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 605m2/5P 1,2 m2/HS 
3 Diện tích thư viện (m2) 43 m2  0,08m2/HS
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng GD rèn luyện thể chất) (m2)  0  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn, Đội, phòng truyền thống (m2) 37m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 4 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 6 1 0.25
1.2 Khối lớp 7 1 0.25
1.3 Khối lớp 8 1 0.33
1.4 Khối lớp 9 1 0.5
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 6    
2.2 Khối lớp 7    
2.3 Khối lớp 8    
2.4 Khối lớp 9    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ HT  (ĐV tính: bộ) 67  0,14
 
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 02  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 8  
5 Thiết bị khác…  9  
6    
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng    
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 8  
5 Thiết bị khác…  9  
6    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
 
 
     
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho HS bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú   0 0
 
 
     
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* X   X   0,1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây   Lưới B.40

Minh Thạnh, ngày 6 tháng 09 năm 2018
                                                              Thủ trưởng đơn vị
   (đã ký)



                                      NGUYỄN THỊ MINH HỢI 










 

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG                  Biểu mẫu 12
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
                                        
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường THCS Minh Thạnh - đầu năm học 2018-2019
 

STT

Nội dung

Tổng số
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
 
TS
 
ThS ĐH TC  
Dưới TC
Hạng I Hạng II Hạng III Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 43     20 17 2   21 16 29 4    
I Giáo viên
Trong đó số GV dạy môn:
31     17  14       19 14 27 4    
1 Toán 4     3 1       3 1 4      
2 2     1 1       1 1 2      
3 Hóa 3     2       2 1 3      
4 Sinh 3        3         3 2 1    
5 Công nghệ 2      1  1       1 1 2      
6 Văn 4     3 1       3 1 4      
7 Sử 2     2         2     2    
8 Địa 2     1 1       1 1 2      
9 Công Dân 1       1         1 1      
10 Anh 2     1 1       1 1 2      
11 Họa 1        1         1   1    
12 Nhạc 1        1         1 1      
13 Thể dục 2     1  1       1 1 2      
14 Tin học 2      2         2   2      
II Cán bộ quản lý 2     2         2   2      
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1         1   1      
III Nhân viên 10     1 3  2  4     2        
1 Nhân viên văn thư 1         1                
2 Nhân viên kế toán 1                        
3 Thủ qũy                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1                        
6 Nhân viên công nghệ thông tin 1       1         1        
7 Tổng phụ trách Đội 1       1         1        
8 Nhân viên phục vụ 2           2              
9 Nhân viên bảo vệ 2           2              
                               
                 Minh Thạnh, ngày 6 tháng 09 năm 2018
                                                               Thủ trưởng đơn vị
       (đã ký)




                                       NGUYỄN THỊ MINH HỢI 
 
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Trường THCS Minh Thạnh
Địa chỉ: Xã Minh Thạnh, Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: ( 0274) 3545064

Mail:lanntminhthanh@dt.sgdbinhduong.edu.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây