BIỂU MẪU CÔNG KHAI THÁNG 9-2015

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG                                                                      Biểu mẫu 05
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
 năm học 2014-2015 
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I  Điều kiện tuyển sinh Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
II
 
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT Chương trình của Bộ GD-ĐT
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của HS
Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
 
IV
 Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
V
 Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở GD Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
VI
 Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
 
 
VII
 
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
98% lên lớp trở lên,
50% Học sinh Khá, Giỏi
90% lên lớp trở lên,
50% Học sinh Khá, Giỏi
94% lên lớp trở lên,
50% Học sinh Khá, Giỏi
97% trở lên tốt nghiệp THCS
VIII Khả năng học tập tiếp tục của HS Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo Đảm bảo
                                             
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG                                                                          Biểu mẫu 09              
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông,
năm học 2014-2015
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 406 115 104 93 94
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 78.3 87 75 74.2 75.5
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 19.2 13 21.2 21.5 22.4
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 2.5   3.8 4.3 2.1
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực 406 115 104 93 94
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 13.8 17.4 9.6 14 13.8
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 40.9 40.9 41.3 36.6 44.7
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 36 33.9 38.5 33.3 38.3
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 8.6 6.1 9.6 16.1 3.2
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0.7 1.7 1    
III Tổng hợp kết quả cuối năm 406 115 104 93 94
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 97.0 98.3 97.1 95.7 96.8
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 13.8 17.4 9.6 14.0 13.8
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 40.9 40.9 41.3 36.6 44.7
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 8.6 6.1 9.6 16.1 3.2
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 3.0 1.7 2.9 4.3 3.2
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 2.5 3.5 1.0 3.2 2.1
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) * * * * *
IV Số HS đạt giải các kỳ thi HS giỏi          
1 Cấp tỉnh/thành phố          
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số HS dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp         94
VI Số HS được công nhận tốt nghiệp         91
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)         13.8
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)         44.7
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)         38.2
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số)          
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)          
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 202/204 52/63 56/48 51/42 43/51
X Số học sinh dân tộc thiểu số 10/5 nữ 2/0 nữ 2/0 nữ 5/4 nữ 1/1 nữ
                                                                                                           
                                                                                   
 
Biểu mẫu 10
                                        
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2014-2015
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 18 2.2m2/HS
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 14 1.7m2/HS-
2 Phòng học bán kiên cố  4 0.5m2/HS
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
5 Số phòng học bộ môn 5  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0  
7 Bình quân lớp/phòng học 12/18  
8 Bình quân học sinh/lớp 406/12 34 HS/lớp
III Số điểm trường  01  
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 52.334 128.2 m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 14.800 35.7 m2/HS 
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 912 2.2m2/HS 
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 605m2/5P 1,48 m2/HS 
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 45m2/3P  
3 Diện tích thư viện (m2) 98 m2  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng GD rèn luyện thể chất) (m2)  0  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 4 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1  0.33
2 Khối lớp 7 1  0.33
3 Khối lớp 8  1 0.33
4 Khối lớp 9  1 0.33-
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ HT  (ĐV tính: bộ) 36  
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng 10 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 10  
5 Thiết bị khác…  9  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* X   X   0,1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet (ADSL) X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây    Lưới B.40
 
                                                                                                                           Biểu mẫu 11
                                       
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015
 
 
STT
 
Nội dung
 
Tổng số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)  
TS
 
ThS ĐH TCCN  
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 44 39 5     16  22   
I Giáo viên 31 31       15  16      
  Trong đó số GV dạy môn: 24  24        12   12      
1 Toán 4 4       3 1      
2 1 1       1        
3 Hóa 1 1       1        
4 Sinh 2 2          2      
5 Công nghệ 1 1          1      
6 Văn 4 4       2 2      
7 Sử 1 1       1        
8 Địa 2 2       1 1      
9 Công Dân 1 1         1      
10 Anh 2 2       1 1      
11 Họa 1 1          1      
12 Nhạc 1 1          1      
13 Thể dục 2 2        1  1      
14 Tin học 1 1              
  Giáo viên chuyên trách 7 7       3 4      
II Cán bộ quản lý 2 2       2        
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 1 1       1        
III Nhân viên 11 6 5     2  2 5  
1 Nhân viên văn thư 1  1           1    
2 Nhân viên kế toán 1  1              
3 Thủ quỹ                    
4 Nhân viên y tế 1  1          1      
5 Nhân viên thư viện 1  1              
6 Nhân viên khác 7 2 5     1 1    5  
                                                                                                                    Minh Thạnh, ngày 30 tháng 05 năm 2015
                                                                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                                     (đã ký)
 
 
 
                                                                                                                           NGUYỄN THỊ MINH HỢI 
 
 
 
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Trường THCS Minh Thạnh
Địa chỉ: Xã Minh Thạnh, Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: ( 0274) 3545064

Mail:lanntminhthanh@dt.sgdbinhduong.edu.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây